Nạp tiền trả trước Thuraya
Cách dễ dàng và linh hoạt nhất để sử dụng điện thoại vệ tinh Thuraya hoặc thiết bị IP của bạn là sử dụng thẻ SIM trả trước và thẻ nạp tiền trả trước. Nạp tiền trả trước Thuraya cung cấp một phương pháp đáng tin cậy để duy trì chức năng của điện thoại vệ tinh của bạn.
Nó cung cấp một cách thuận tiện và hiệu quả để đảm bảo rằng bạn luôn kết nối mọi lúc, mọi nơi mà không cần hợp đồng hàng tháng, và thẻ nạp tiền trả trước có thể được sử dụng tại bất kỳ quốc gia nào trong khu vực phủ sóng của Thuraya, với hơn 140 quốc gia. Chúng tôi cung cấp ba lựa chọn cho thẻ nạp tiền trả trước:
Thẻ nạp tiền trả trước chuẩn (Standard Pre-Paid)
Hiệu lực trong 30 ngày | 10 đơn vị tín dụng ban đầu | Giá cố định trong khu vực phủ sóng của Thuraya
Thẻ nạp tiền trả trước NOVA (NOVA Pre-Paid)
Hiệu lực trong 30 ngày | 10 đơn vị tín dụng ban đầu | Giá thay đổi tùy thuộc vào vị trí gọi. Xem các khu vực NOVA của Thuraya để biết thêm chi tiết >
Thẻ nạp tiền trả trước BackUp (BackUp Pre-Paid)
Hiệu lực trong 5 năm | 10 đơn vị tín dụng ban đầu | Giá cố định trong khu vực phủ sóng của Thuraya
Nạp tiền trả trước Thuraya là chìa khóa giúp bạn duy trì kết nối liên tục. Dù bạn là một người du lịch toàn cầu, một người yêu thích hoạt động ngoài trời, một chuyên gia hàng hải, hay một người làm việc từ xa, một thiết bị Thuraya có đủ tín dụng sẽ giúp bạn luôn sẵn sàng kết nối. Với Thuraya Prepaid Airtime Top-Ups, bạn có thể kiểm soát chi phí liên lạc của mình, và không có hóa đơn bất ngờ hay cam kết hàng tháng.
Cước gọi
Giả sử cuộc gọi xuất phát từ một quốc gia đủ điều kiện sử dụng SIM NOVA
Loại SIM | Chuẩn | NOVA (Trong khu vực NOVA) | NOVA (Ngoài khu vực NOVA) | Thẻ SIM Back Up |
---|---|---|---|---|
Hiệu lực | 30 ngày kể từ cuộc gọi đầu tiên | 1 năm | 5 năm | |
Tín dụng bao gồm | 10 đơn vị | 10 đơn vị | 10 đơn vị | |
Cuộc gọi thoại đến Thuraya mỗi phút | 1.19 đơn vị | 0.85 đơn vị | 1.25 đơn vị | 2.50 đơn vị |
Cuộc gọi thoại đến Band 1 mỗi phút | 1.50 đơn vị | 0.90 đơn vị | 1.85 đơn vị | 2.50 đơn vị |
Cuộc gọi thoại đến Band 2 mỗi phút | 5.00 đơn vị | 5.09 đơn vị | 6.02 đơn vị | 4.99 đơn vị |
Cuộc gọi thoại đến Catch All mỗi phút | 8.00 đơn vị | 8.10 đơn vị | 9.65 đơn vị | 8.00 đơn vị |
SMS | 0.50 đơn vị | 0.35 đơn vị | 0.35 đơn vị | 0.49 đơn vị |
GmPRS mỗi MB | 3.50 đơn vị | 3.50 đơn vị | 3.50 đơn vị | 3.50 đơn vị |
Phí gia hạn | 39 đơn vị | 39 đơn vị | 120 đơn vị | |
Đơn vị tính hóa đơn tối thiểu | 1 phút, sau đó là các đơn vị tính theo phút |
Vui lòng nhấp vào đây để xem danh sách các quốc gia thuộc Band 1 và Band 2.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.